Thứ Sáu, 1 tháng 11, 2019

PLC Mitsubishi FX1N hạp với các bài toán điều khiển

plc mitsubishi fx1n plc mitsubishi fx1n 60mr plc mitsubishi fx1n-40mt plc mitsubishi fx2n board plc mitsubishi fx1n 32mrt board plc fx1n plc mitsubishi fx1n 60mr 001 tài liệu plc fx1n code plc mitsubishi. Dòng PLC FX1N mang lại nhiều ích cùng với giá thành phải chăng, kích thước bề ngoai nhỏ gọn với khả năng mở mang linh hoạt theo từng module điều khiển chuyên biệt cho phép PLC FX1N mở rộng lên đến 128 I/O. PLC FX1N còn được tích hợp thêm bộ điều khiển vị trí sẵn sàng cho mọi áp dụng.

PLC Mitsubishi FX1N thích hợp với các bài toán điều khiển với số lượng đầu vào ra trong khoảng 14-60 I/O (14,24,40,60 I/O). Tuy nhiên nó có thể tăng cường số lượng I/O lên tới 128 I/O.

- FX1N có thể mở mang thêm module I/O, module Analog và Module nhiệt độ

- Đặc biệt, PLC FX1N thực hành tốt chức năng điều khiển vị trí với hai bộ phát xung đầu ra với tần số phát tối đa là 100kHz, Điều này cho phép nó có thể điều khiển độc lập hai động cơ Servo cùng lúc. ngoại giả FX1N còn tích hợp 6 bộ đếm tốc độ cao (tần số tối đa 60kHz).

- Nhìn chung, FX1N là PLC Mitsubishi phù hợp cho các ứng dụng dùng trong công nghiệp chế biến gỗ, trong các hệ thống điều khiển cửa, hệ thống máy nâng, thang máy, sinh sản xe hơi, hệ thống điều hoà không khí trong các nhà kính, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống điều khiển máy dệt…

I. Giới thiệu.

Khả năng bàn thảo dữ liệu và truyền thông của PLC FX1N là ý tưởng nền tảng cho những ứng dụng mà phần cứng bộ điều khiển, tính năng truyền thông, chức năng đặc biệt và tốc độ xử lý là cốt lõi.

II.Những tính năng chính.

* Số I/O: 16 đến 128 ngõ vào và ra
* Tốc độ xử lý nhanh (0.55µs trên một lệnh đơn logic)
* tiếng nói lập trình: Ladder, Instruction, SFC
* Bộ nhớ chương trình: 8k steps
* Rơ le phụ General: 384; Latched: 1152; Special: 256
* Rơ le dạng: General: 1000; Initial: 10
* Bộ định thời (Timer): 100ms: 200; 10ms: 46; 1ms: 4
* Bộ đếm (Counter): 16; Latched: 184
* Bộ đếm tốc độ cao (High speed counter):
o1 pha:
+Max 60 kHz / Hardware high speed counter (C235, C240)
+ Max 10 kHz / Software high speed counter (C241, C244)
o 2 pha:
+ Max 30 kHz / Hardware high speed counter (C251)
+Max 5 kHz / Software high speed counter (C252-C254)
* Bộ nhớ dữ liệu (Data Register): General: 7128; Latched: 872; Index: 16; Special: 256 , File: 7000
* Con trỏ (Pointer):
* Mạng truyền thông (Communication): CC-Link; AS-I Network; N:N Link; Parallel Link; I/O Link; Computer Link ; RS485; RS422; RS232C
*Tích hợp tính năng điều khiển vị trí
Dòng PLC Mitsubishi FX1N với giá thành thấp, kích tấc nhỏ gọn và khả năng mở mang linh hoạt theo từng module điều khiển chuyên biệt, cho phép mở rộng lên đến 128 I/O. PLC Mitsubishi FX1N còn được tích hợp bộ điều khiển vị trí sẵn sàng cho mọi áp dụng.

Công Ty Tự Động ETECH VIỆT NAM Nhà cung cấp PLC Mitsubishi FX1N chính hãng với:



+ Giá rẻ hơn giá thị trường.

+ Hàng luôn có sẵn với số Lượng lớn.

+ Bảo hành 1 năm theo nguyên tắc 1 đổi 1.

+ Hỗ trợ lắp đặt Miễn Phí.

+ Tư vấn giải Pháp Miễn Phí.

Báo giá PLC Mitsubishi ✅Fx1n 2020 tại Tp Hồ Chí Minh

Thông tin PLC Mitsubishi ✅Fx5u 2020 tại Tp Hồ Chí Minh. Dòng sản phẩm mới PLC FX3U là thế hệ thứ ba trong gia đình họ FX-PLC, là một PLC dạng nhỏ gọn và thành công của hãng Mitsubishi Electric.

PLC Mitsubishi Fx3u Fx1n Fx2n Fx3g Fx5u Fx1s được thiết kế đáp ứng cho thị trường quốc tế, tính năng đặc biệt mới là hệ thống “adapter bus” được bổ xung cho hệ thống bus có ích cho việc mở mang thêm những tính năng đặc biệt và khối truyền thông mạng. Khả năng tối đa có thể mở mang lên đến 10 khối trên bus mới này.

Giới thiệu :
Với tốc độ xử lý cực mạnh mẽ, thời kì chỉ 0.065µs trên một lệnh đơn logic, cùng với 209 tập lệnh được tích hợp sẵn và cải tiến liên tiếp đặc biệt cho nghiệp vụ điều khiển vị trí. Dòng PLC mới này còn cho phép mở mang truyền duyệt cổng USB, tương trợ cổng Ethernet và Cổng lập trình RS-422 mini DIN. Với tính năng mạng mở mang làm cho PLC này nâng cao được khả năng kết nối tối đa về I/O lên đến 384 I/O, bao gồm cả các khối I/O qua mạng.

Cung cấp báo giá Mitsubishi 2019-2020 ở Khánh Hòa

Thong tin báo giá Mitsubishi 2017-2020 cư trú Trà Vinh. Nếu bạn đang cần bảng báo giá thiết bị bộ lập trình PLC Mitsubishi 2020 để so sánh tăng giảm so với các năm trước nhằm chuẩn bị kế hoạch sản xuất thì vui lòng liên hệ thông tin dưới đây.

Công ty TNHH kỹ thuật tự động Etech Việt Nam là đại lý chính thức hãng Mitsubishi chuyên các loại sản phẩm thiết bị tự động hóa, phân phối bán sản phẩm tại các tỉnh An Giang, Nghệ An, Gia Lai....Trong đó, Etech Việt Nam chuyên các dòng s.phẩm chủ lực: PLC Mitsubishi Fx3u Fx1n Fx3g fx0n, fx1n, fx0s, fx2n, fx3u, fx3g, fx3sa fx3s, cc-link, 10mt 14mt 20mt 128mt 128mr 96mt fx2nc 80mr 64mt 64mr 48mr 16mr 60mt 60mr 40mr 40mt 14mr , fx5u, melsec, A series A4UCPU A3UCPU A2UCPU A2UCPU-S1 A3ACPU A2ACPU A2ACPU-S1 A3NCPU A2NCPU A3NCPU-S1 A1NCPU,L series L02CPU L26CPU-BT, Q series Q26UDVCPU Q13UDVCPU Q06UDVCPU Q04UDVCPU Q03UDVCPU Q100UDEHCPU Q50UDEHCPU Q26UDEHCPU Q26UDHCPU Q20UDEHCPU Q20UDHCPU Q13UDEHCPU Q13UDHCPU Q10UDEHCPU Q10UDHCPU Q06UDEHCPU Q06UDHCPU Q04UDHCPU Q03UDECPU Q03UDCPU Q02UCPU Q01UCPU Q00UCPU Q00UJCPU , anpha, relay, dc, 001, ES/UL, MR/DS, ES-A.. PLC Mitsubishi được ứng dụng rộng rãi trong điều khiễn các hệ thống trong công nghiệp, từ đơn giản đến phức tạp.
Một số ứng dụng cơ bản của plc mitsubishi cho cẩu trục, băng tải, máy ép nhựa, ghiền bi, ly tâm, bơm cao áp nước, quạt gió công nghiệp, lò nồi hơi, động cơ 3 pha công nghiệp 220v 380v, vận thăng, thang máy, dệt sợi bao bì, nén khí, cẩu trục tháp, cán, kéo, tráng màn, tạo sợi con, cao su, hạt điều, hóa chất, dệt nhuộm, đóng gói, băng chuyền tải, tháp giải nhiệt, thiết bị nâng hạ, cuốn xả cuộn, ó keo, khoái trộn, điều khiển động cơ không đồng bộ, động cơ chổi than, động cơ đồng bộ, điều hòa không khí, băng tải cấp đông, nén lạnh, hút bụi, xử lý nước thải, cắt bay, làm nhang, lực căng, may mặc, than mỏ, kéo thép, giấy, xi măng, chiết rót, cưa gỗ, HVAC, tời, giặt công nghiệp, thực phẩm, nước, xay chả, tiện, quạt oxi nuôi tôm, thủy sản, nén khí, nhuộm, cơ khí, cnc, đóng gói, nén lạnh, xay gạo, trộn, hút cát, spindle cnc, chiller, se sợi, quạt thổi, quạt hút, dệt, đóng chai, máy in, nghiền, cán tôn, cán tole, xeo giấy, tráng màng, nhựa, sơn, hóa chất, cắt vải, trải vải, tiết kiệm điện, năng lượng, cuộn dây đồng, in ống đồng, thu xả cuộn, điều khiển lực căng, dán nhãn, cán sóng, tạo sóng, ép gỗ, rang cafe, nông sản, quấn chỉ, dệt kim tròn, dệt thoi, quấn sợi, mắc sợi, chập sợi, đồng tốc, sơn mạ tôn, kéo dây cáp, phim màng mỏng, bơm công nghệ, bơm chữa cháy, bơm dầu, bơm cao áp, bơm xử lý nước thải, luyện kim, khai mỏ, khai khoáng, thang máy, phòng nổ, chống cháy, máy ép thủy lực, điều khiển torque, cắt bao bì, máy cắt giấy, cân định lượng, máy phay cnc, máy đảo đợi, máy quấn stator, quạt oxy, gốm sứ, gạch, ngói, lò hơi, nồi hơi, in lụa, ép nhựa, pít tông, trục vít, in carton, dây điện, thổi chai pet nhựa, phân bón, hóa chất, màng pe, chấn tôn tole, đột.
Họ dòng PLC Mitsubishi fx (Các loại PLC Mitsubishi fx ).
Đặc điểm

Đây là loại PLC có kiểu dáng nhỏ gọn, phủ hợp với các ứng dụng có số I/O nhỏ hơn 30, giảm chi phí vả kích thước panel điều kiễn. Sừ dụng bộ nhớ EEPROM cho phép dữ liệu được lưu trữ lại sau khi mất nguồn đột ngột. Có tích hợp sẵn bộ đếm tốc độ cao và các bộ tạo ngắt, cho phép xử lý tốt một số ứng dụng phức tạp.

Khuyết điểm: Không có khả năng mở rộng số I/O cần quản lý, không có khả năng nối mạng, không kết nối được với các module chuyên dùng, thoi gian thực hiện chưng trình lâu.

Các sản phẩm PLC Mitsubishi FX0S

FX0S-10, FX0S-14, FX0S-20, FX0S-30, FX0S-16, FX0S-24.

PLC Mitsubishi FX0/FX0N

PLC Mitsubishi FX0 có đặc điểm giống như FX0S

PLC Mitsubishi FX0N sử dụng cho các máy điều khiễn độc lập hay các hệ thống nhỏ với số lượng I/O trong miền 10-128 I/O. PLC Mitsubishi FX0N có các đặc điễm của PLC Mitsubishi FX0S nhưng có khả năng kết nối mạng.

Các san pham PLC Mitsubishi FX0/FX0N

FX0-14/20/30

FX0N-24/40/60

FX0N-8EX-ES/UL

FX0N-8EX-UAI/UL

FX0N-8EYR-ES/UL

FX0N-8EYT-ESS/UL

FX0N-8ER-ER/UL

PLC Mitsubishi FX1S

Đặc điểm

PLC Mitsubishi FX1S có khả năng quản lý I/O trong khoảng 10-34 I/O. Không có khả năng mở rộng. Tuy nhiên, FX1S được tang cường thệm một số tính năng: tang cường hiệu năng tính toán, cư trú với các I/O analog thông qua các card chuyển đổi,tang cường 6 đầu vào xử lý ngắt, có thêm chức năng truyền thông qua các module, giao tiếp HMI. Thường dùng FX1S trong công nghiệp chế biến gỗ, đóng gói sản phẩm, điều khiển động cơ, máy móc, các hệ thống quản lý môt trường.

Các san pham PLC Mitsubishi FX1S

FX1S-30MT-ESS/UL

FX1S-30MR-ES/UL

FX1S-20MT-ESS/UL

FX1S-30MR-ES/UL

PLC Mitsubishi FX1N
Đặc điểm

PLC Mitsubishi FX1N tối ưu với các bài tán điều khiễn với số lượng I/0 14-16. Có thể mở rộng I/O lên đến 128. Được tang cường khả năng nối mạng , truyền thông, . Có thể cư ngụ với các module Analog, các bộ điều khiễn nhiệt độ. Tăng cường chức năng điều khiễn vị trí với 6 bộ đếm tốc độ cao, 2 bộ phát xung đầu ra 100kHz. Cho phép điều khiển một lúc 2 động cơ.

Dòng PLC Mitsubishi FX1N thích hợp dùng trong công nghiệp chế biến gỗ, cửa tự động, xử lý nước thải, dệt….

Các s.phẩm PLC Mitsubishi FX1N

FX1N-60MR

PLC Mitsubishi FX2N

Đặc điểm

Là một trong những dòng PLC mạnh nhất trong FX. Được trang bị mọi tính năng của FX1N, nhưng tốc độ xử lý nhanh hơn. thích hợp trong cac bài toán điều khiễn các hệ thống có số đầu ra lớn 16-128, có thể mở rộng lên đến 256 I/O. Bộ nhớ 8K, có thể mở rộng lên 16k cho phép thực hiện các phép toán phức tạp. Được trang bị các hàm PID và chức năng tự chỉnh, các hàm xử lý số thực, thoi gian thực.

Các san pham PLC Mitsubishi FX2N

FX2N-16MR-ES/UL

FX2N-48MT-ESS/UL

FX2N-32MR-ES/UL

FX2N-16EYR-ES/UL

FX2N-16EYT-ESS/UL

FX2N-16EX-ES/UL

FX2N-8ER-ES/UL

FX2N-8EX-EX-ES

FX2N-8EYT-ESS/UL

PLC Mitsubishi FX2NC

Đặc điểm

Có màu sắc nhỏ gọn, có đầy đủ tính năng của FX2N. Dùng trong một trường cần tiết kiệm không gian

Các s.phẩm PLC Mitsubishi FX2C

FX2NC-16MR-T-DS

FX2NC-16MT-DSSĐể biết thông tin chi tiết về các loại PLC Mitsubishi vui lòng liên hệ Cty TNHH Etech Việt Nam
Chuyên mua bán plc mitsubishi tại Sài Gòn sg, Hồ Chí Minh hcm tphcm, TP HCM, Bình Dương, Bình Phước, Lai Châu, Đồng Nai, Đồng Tháp, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau, Bình Dương, Hải Dương, Ninh Thuận, Kon Tum, Bắc Kạn, Trà Vinh, Bạc Liêu, Ninh Bình, Quảng Bình, Kiên Giang, Bạc Liêu, Bình Phước, Phú Thọ, Hà Giang, Long An, Thái Nguyên, Tây Ninh, Hải Dương, Hải Dương, Đồng Tháp, Thái Nguyên, Hòa Bình, Vĩnh Long, Quảng Trị, Hưng Yên, Cà Mau, Bình Phước, Hậu Giang, Bắc Giang, Tuyên Quang, Quảng Trị, An Giang, Bắc Kạn, An Giang, Hà Giang , Hòa Bình, Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Ninh Bình, Quảng Nam, Long An, Bến Tre, Bến Tre, Đắk Nông, Bà Rịa - Vũng Tàu, Phú Yên , Hà Giang , Kon Tum, Hòa Bình, Phú Yên, Cần Thơ, Quảng Bình, Đắk Lắk, Ninh Thuận, các khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Châu Âu, Mỹ, Đức, Đan Mạch, Thụy Sĩ, Pháp, Đài Loan, Singapore, Thái Lan, Indonisia.